🔍
Search:
KHÔNG CÓ GIÁ
🌟
KHÔNG CÓ GIÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
값이 없음.
1
KHÔNG CÓ GIÁ:
Sự không có giá cả.
-
2
값을 매길 수 없을 만큼 소중하고 귀함.
2
SỰ VÔ GIÁ:
Quý trọng đến mức không thể tính giá.
-
Tính từ
-
1
쓸 만한 가치가 없다.
1
VÔ DỤNG, KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ:
Không có giá trị đáng dùng.
-
Tính từ
-
1
시시하고 하찮아서 중요하게 여길 만하지 않다.
1
VÔ DỤNG, KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ:
Vô tích sự và vô giá trị nên không đáng được cho là quan trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
볼만한 가치가 없을 정도로 훌륭하지 않거나 좋지 않다.
1
KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ, KHÔNG ĐÁNG GIÁ, KHÔNG RA GÌ:
Không xuất sắc hoặc không tốt đến mức không có giá trị đáng để nhìn.
🌟
KHÔNG CÓ GIÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
겉모양은 보잘것없으나 내용은 훨씬 좋고 훌륭하다.
1.
VỊ TƯƠNG NGON HƠN CÁI NIÊU ĐẤT:
Vẻ ngoài có vẻ không có giá trị nhưng nội dung rất tốt và xuất sắc.
-
Phó từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없이.
1.
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3.
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Danh từ
-
1.
값이 없음.
1.
KHÔNG CÓ GIÁ:
Sự không có giá cả.
-
2.
값을 매길 수 없을 만큼 소중하고 귀함.
2.
SỰ VÔ GIÁ:
Quý trọng đến mức không thể tính giá.
-
-
1.
보잘것없는 것이라도 자기 마음에 들면 좋게 보인다는 말.
1.
(KÍNH DÀNH CHO MẮT MÌNH), VỪA MẮT TÔI:
Cách nói ngụ ý dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì vẫn xem là tốt.
-
☆
Tính từ
-
1.
보잘것없이 아주 작고 약하다.
1.
YẾU ỚT, NHỎ NHOI:
Rất nhỏ và yếu không có giá trị gì.
-
Tính từ
-
1.
생각의 수준이 낮거나 말과 행동 등이 천하고 교양이 없다.
1.
ĐÊ TIỆN, THÔ BỈ, LỖ MÃNG:
Trình độ suy nghĩ thấp hay lời nói hành động hạ tiện, không có giáo dục.
-
-
1.
자기에게 소용이 없으면서도 남에게는 주기 싫은 마음이다.
1.
(MÌNH CHẲNG THÍCH ĂN NHƯNG CŨNG TIẾC NẾU ĐEM CHO NGƯỜI KHÁC):
Lòng tiếc nuối nếu mang cho người khác trong khi cũng không có giá trị gì với mình.
-
-
1.
어느 것이 월등하게 뛰어나 다른 것과 견줄 만한 가치도 없다.
1.
KHÔNG ĐỌ ĐƯỢC, KHÔNG SO ĐƯỢC:
Cái gì đó xuất sắc nổi bật hoặc không có giá trị đáng để đối chiếu với các khác.
-
Danh từ
-
1.
비지에 밀가루나 쌀가루를 넣고 반죽하여 둥글넓적하게 부친 떡.
1.
BIJITTEOK; BÁNH BÃ ĐẬU:
Bánh làm bằng cách cho bột mì hay bột gạo vào bã đậu và nhào, nặn thành hình tròn dẹt rồi rán
-
2.
(비유적으로) 보잘것없는 것.
2.
BIJITTEOK; ĐỒ CẶN BÃ:
(cách nói ẩn dụ) Cái không có giá trị gì.
-
Danh từ
-
1.
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무한 느낌.
1.
CẢM GIÁC VÔ THƯỜNG:
Cảm giác hư vô, không có giá trị hay ý nghĩa bởi thời gian trôi đi tất cả đều biến đổi.
-
☆
Danh từ
-
1.
일반 사람들이 널리 쓰는, 품위 없는 말.
1.
TỪ THÔNG TỤC:
Từ mà những người bình thường dùng rộng rãi, không có phẩm cách.
-
2.
천하고 교양이 없는 말.
2.
TỪ THÔ TỤC:
Từ thô thiển và không có giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
값이 없는 수.
1.
ZÊ RÔ, SỐ KHÔNG:
Số không có giá trị.
-
2.
전혀 없음.
2.
CON SỐ KHÔNG:
Việc hoàn toàn không có.
-
-
1.
(욕하는 말로) 아버지 없이 자라 버릇없는 사람.
1.
(ĐỨA TRẺ VÔ LỄ KHÔNG CHA), CON KHÔNG CHA NHƯ NHÀ KHÔNG NÓC:
(cách nói chửi tục) Người không có bố nên lớn lên không có giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무함.
1.
SỰ VÔ THƯỜNG:
Sự hư vô không có giá trị hay ý nghĩa vì thời gian qua đi mọi thứ đều biến đổi.
-
2.
정해져 있지 않고 계속 변함.
2.
SỰ BẤT ĐỊNH:
Sự biến đổi liên tục và không được định sẵn.
-
Tính từ
-
1.
아주 작아서 보잘것없다.
1.
NHỎ BÉ, BÉ TÍ, TÍ TẸO:
Vì quá nhỏ nên không có giá trị gì.
-
Tính từ
-
1.
신분이나 지위가 낮고 보잘것없다.
1.
THẤP KÉM, HÈN MỌN:
Thân phận hay địa vị thấp và không có giá trị gì.
-
Danh từ
-
1.
콧구멍에 콧물과 먼지가 섞여 말라붙은 것.
1.
GỈ MŨI, CỨT MŨI:
Cái trộn lẫn bụi và nước mũi, khô dính vào lỗ mũi.
-
2.
(비유적으로) 아주 작고 보잘것없는 것.
2.
NHỎ BẰNG MẮT MUỖI:
(cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ và không có giá trị.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 한 무리 안에 속해 있지만 보잘것없거나 짐이 되는 사람들.
1.
ĐÁM, NHÓM CÙNG HỘI CÙNG THUYỀN:
(cách nói xem thường) Những người thuộc trong một nhóm nhưng không có giá trị hay trở thành gánh nặng của người khác.
-
Danh từ
-
1.
아무것도 먹지 않은 입.
1.
MIỆNG TRỐNG KHÔNG:
Miệng không ăn gì cả.
-
2.
(비유적으로) 아무 대가도 치르지 않은 상태.
2.
MỒM KHÔNG, MIỆNG KHÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái không có giá trị gì cả.
-
Danh từ
-
1.
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸한 느낌.
1.
CẢM GIÁC HƯ VÔ, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI, CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC VÔ NGHĨA LÝ:
Cảm giác trở nên không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất đơn côi và trống vắng.